03 thg 11, 2021

9+ kinh nghiệm mua điều hòa, máy lạnh dưới đây sẽ giúp bạn lựa chọn được chiếc điều hòa phù hợp với nhu cầu nhất. Nếu bạn đang lạc trong “mê cung” với vô vàn thương hiệu, cùng tìm hiểu những công nghệ, tính năng khác nhau của các loại điều hoà bạn nhé.

1. Hiểu rõ nhu cầu sử dụng

1.1. Lựa chọn công suất máy lạnh phù hợp với diện tích

Khi lựa chọn máy lạnh bạn thường mắc sai lầm phổ biến là lựa chọn dòng máy có công suất càng cao càng tốt, tuy nhiên hoàn toàn không phải vậy. Bạn nên lựa chọn dòng sản phẩm máy lạnh có công suất phù hợp với diện tích phòng nhất, sẽ có những ưu điểm như:

  • Không gây lãng phí điện năng, tiêu tốn ít điện
  • Làm mát nhanh chóng, độ lạnh sâu và phù hợp nhu cầu
  • Không gây quá tải, giúp duy trì trạng thái nhiệt độ ổn định

Cách chọn điều hoà có công suất phù hợp với diện tích và thể tích phòng bạn nên tham khảo để có thêm kinh nghiệm mua điều hoà tốt nhất:

Diện tích phòng

Công suất máy lạnh

<15m2

9.000BTU ~ 1HP

15-20m2

12.000BTU ~ 1.5HP

20-30m2

18.000BTU ~ 2HP

30-40m2

24.000BTU ~ 2.5HP

1.2. Nắm được nhu cầu về sức khỏe

Nhu cầu sức khoẻ là điều cần chú trọng nhất khi lựa chọn điều hoà. Bởi trong môi trường phòng kín, luồng gió lưu thông được tạo ra bởi điều hoà ảnh hưởng rất lớn đến sức khoẻ. 

Nếu gia đình có người già, trẻ em, hoặc người bệnh (đặc biệt các vấn đề như viêm xoang, viêm mũi dị ứng)... Cần lưu ý lựa chọn điều hoà có khả năng lọc không khí, tạo độ ẩm, hơi lạnh phả ra nhẹ dịu... Giúp người dùng dù ở trong phòng điều hoà suốt nhiều giờ mà không cảm thấy khó chịu.

 

Lựa chọn điều hòa có chức năng làm sạch không khí, lọc bụi giúp không gian luôn tươi mới, tốt cho sức khỏe

Ngoài ra, nếu bạn sống ở khu vực như miền Bắc nồm ẩm, những dòng điều hoà có tính năng hút ẩm rất nên tham khảo. Bên cạnh đó, miền Bắc còn có mùa đông lạnh giá, bạn nên lựa chọn điều hoà 2 chiều, có chức năng sưởi ấm làm tăng nhiệt độ phòng trong mùa đông.

2. Chọn công nghệ và tính năng phù hợp

2.1. Nên mua điều hòa inverter hay điều hoà thường?

Máy lạnh inverter là dòng máy lạnh mới được tích hợp công nghệ tiết kiệm điện Inverter. Khi có nhu cầu sử dụng điều hòa thường xuyên thì những dòng máy lạnh inverter sẽ rất thích hợp. Giúp người dùng tiết kiệm lượng điện năng tiêu thụ từ 30% cho tới 50%.

 

Lựa chọn điều hòa Inverter nếu có nhu cầu sử dụng cao thường xuyên mà vẫn tiết kiệm điện năng hiệu quả

Điều hòa được cho là đồ dùng tiêu tốn điện lớn nhất trong các thiết bị điện gia đình. Vậy người dùng nên lựa chọn máy lạnh Inverter hay máy lạnh thường? Cùng xem bảng so sánh chi tiết dưới đây nhé:

Tiêu chí so sánh

Máy lạnh Inverter

Máy lạnh thường

Cách thức hoạt động

  • Máy nén công nghệ biến tần, máy nén hoạt động chậm lại khi phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt.
  • Khởi động chậm hơn, khả năng làm lạnh ban đầu không nhanh bằng máy lạnh thường.

Máy nén hoạt động theo nguyên tắc tắt/mở. Máy sẽ tắt khi nhiệt độ trong phòng đạt đến mức cài đặt, và bật lại khi nhiệt độ phòng tăng lên.

Khả năng ổn định nhiệt độ

  • Nhiệt độ ở mức ổn định, khí lạnh thổi ra dễ chịu mát mẻ.
  • Nhiệt độ mức cài đặt và nhiệt độ phòng chỉ chênh lệch trong khoảng 0.1-1 độ C.
  • Kém ổn định hơn, luồng khí thổi ra mạnh, gắt.
  • Nhiệt độ giữa mức cài đặt và nhiệt độ thực tế của phòng chênh lệch từ 2-3 độ C.

Độ tiện dụng linh kiện

  • Cục nóng và cục lạnh phải cùng một thương hiệu sản xuất.
  • Linh kiện phức tạp, khó bảo quản, dễ hỏng hóc trong môi trường nóng ẩm. Đòi hỏi vận chuyển nhẹ nhàng, lắp ráp cần độ chính xác cao.
  • Tìm kiếm linh kiện thay thế khó khăn bởi nhà sản xuất thường bán nguyên máy.
  • Linh kiện dễ bảo quản, dễ thay thế, cục nóng và cục lạnh có thể dùng của nhà sản xuất khác nhau.
  • Vận chuyển lắp ráp dễ dàng đơn giản hơn.

Công suất

  • Đòi hỏi công suất phù hợp với diện tích phòng để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và tuổi thọ cao.
  • Độ bền cao kể cả khi hoạt động với công suất cao trong thời gian dài.
  • Máy làm lạnh tốt kể cả với phòng có diện tích lớn hơn công suất máy.

Điện áp

Đòi hỏi cao về điện áp đầu vào sử dụng cho máy, sai số cho phép đối với chuẩn điện áp của nhà sản xuất đưa ra là +/- 5%.

Không quá kén chọn về điện áp.

Tiêu thụ điện năng

  • Máy lạnh Inverter tiết kiệm được 30%-50% lượng điện năng so với máy lạnh thông thường.
  • Chỉ có tác dụng tiết kiệm điện đáng kể khi sử dụng máy lạnh 8 tiếng/ngày.

Tiêu tốn điện năng rất lớn.

Giá thành

Nhiều tính năng công nghệ hiện đại nên giá thành cao.

Giá thành thấp hơn do ít chức năng hơn.

Vậy có thể kết luận, việc lựa chọn máy lạnh Inverter hay máy lạnh thường còn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và mục đích sử dụng để bạn lựa chọn được loại máy lạnh phù hợp nhất.

2.2. Chọn máy lạnh 1 chiều hay 2 chiều?

Máy lạnh 1 chiều và 2 chiều về cơ bản giống nhau, chỉ khác nhau về cơ chế hoạt động.

  • Máy lạnh 1 chiều là loại máy chỉ có khả năng làm lạnh, giúp hạ nhiệt trong phòng so với mức nhiệt môi trường bên ngoài. Đem lại cảm giác dễ chịu thoải mái trong thời tiết nóng bức.
  • Máy lạnh 2 chiều là loại máy có cơ chế hoạt động 2 chiều. Vừa làm lạnh vào mùa hè nóng bức, vừa có khả năng tăng nhiệt độ phòng và duy trì ở mức nhiệt 25-27 độ C cho căn phòng trong thời tiết giá lạnh.

Chính đặc điểm này khiến điều hoà 2 chiều có giá thành cao hơn so với điều hoà 1 chiều. Còn về cơ bản các chức năng khác trên hai loại máy gần như tương tự nhau, không có khác biệt quá lớn.

 

Lựa chọn máy lạnh 1 chiều hay 2 chiều phù hợp với nhu cầu sử dụng và nơi sinh sống

Nếu bạn sinh sống ở khu vực quanh năm nắng nóng, việc lựa chọn dòng máy lạnh 1 chiều sẽ phù hợp với nhu cầu chỉ cần làm mát. 

Còn nếu gia đình bạn sống ở khu vực có phân hoá các mùa rõ rệt, mùa hè nóng bức và mùa đông lạnh giá, thì điều hoà 2 chiều sẽ là lựa chọn phù hợp nhất. Đây sẽ là thiết bị đắc lực giúp bảo vệ sức khoẻ và khiến bạn thoải mái dễ chịu hơn trong cả hai thời điểm thời tiết khắc nghiệt này.

2.3. Lựa chọn gas điều hòa phù hợp

Hiện nay có 3 loại gas được sử dụng cho điều hoà là R32, R22 và R410. Mỗi loại đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.

Loại gas

Ưu điểm

Nhược điểm

R32

  • Loại gas mới nhất, được sử dụng nhiều nhất tại Nhật Bản.
  • Giảm lượng khí thải lên đến 75%, thân thiện với môi trường.
  • Tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh và sâu với hiệu suất hơn hẳn so với 2 loại gas còn lại.
  • Giá thành cao hơn, chi phí thay gas cũng cao hơn.
  • Khó lắp đặt bảo trì do khác biệt với 2 loại gas còn lại.

R22

  • Loại gas được sử dụng đầu tiên trên máy lạnh, hiện nay gần như đã ngừng sản xuất chỉ còn trên một số dòng máy đời cũ.
  • Dễ bảo trì, không độc hại, giá thành rẻ.
  • Chỉ được sử dụng đến năm 2040, sau đó loại gas này sẽ ngưng sản xuất hoàn toàn
  • Gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến tầng ozon làm ô nhiễm không khí.
  • Tuy không độc nhưng nếu nồng độ gas không không khí quá cao có thể gây ngạt thở.
  • Tốn điện do chỉ số nén thấp

R410

  • Là loại gas được lựa chọn để thay thế cho R22 và được khuyến cáo sử dụng.
  • Hiệu suất làm lạnh cao, bảo vệ môi trường.
  • Dễ gây thiếu oxy tầm thấp nên phòng luôn phải thoáng khí tránh hiện tượng rò rỉ gas gây nguy hiểm.
  • Khó lắp đặt, bảo trì, chi phí bơm gas đắt hơn, cần nhiều thiết bị chuyên dụng.

Nếu bạn chọn mua một dòng máy lạnh đời cũ thì khả năng sử dụng gas R22 sẽ rất cao. Còn nếu muốn mua một chiếc điều hoà đời mới hơn, thì thông thường máy sẽ sử dụng gas R410 hoặc R32.

 

Lựa chọn gas R32 thân thiện với môi trường

Dựa vào những thông tin ưu nhược điểm của mỗi loại trên đây, nếu bạn có ngân sách cao, R32 là lựa chọn mới nhất và tốt nhất. Nếu ngân sách thấp hơn có thể lựa chọn R410. Hoặc tùy vào nhu cầu an toàn, dễ lắp đặt bảo dưỡng… để lựa chọn loại máy và gas phù hợp.

2.4. Chọn điều hoà có tính năng tự chẩn đoán lỗi 

Trên thị trường hiện nay, những dòng điều hoà có tính năng tự chẩn đoán lỗi còn khá hiếm và chưa phổ biến nhiều.

Đây là một chức năng mới rất tốt được tích hợp trên một số sản phẩm như điều hoà Funiki. Khi chọn mua điều hoà, đây là một trong những tính năng vô cùng hữu ích rất đáng để bạn quan tâm.

 

Các dòng điều hòa của Funiki có chức năng tự chẩn đoán lỗi thông minh giúp báo lỗi máy nhanh chóng, thuận tiện sửa chữa

Với chức năng này khi điều hoà phát sinh lỗi, máy sẽ tự chẩn đoán và thông báo mã lỗi trên màn hình điều khiển điều hoà. Từ đó giúp bạn nhanh chóng biết được lỗi của điều hoà và sửa chữa lỗi của máy một cách nhanh chóng.

3. Chọn điều hoà có kiểu dáng phù hợp

Hiện nay điều hoà có rất nhiều loại khác nhau, mỗi loại đều có những đặc điểm riêng, bạn có thể lựa chọn một trong các loại điều hoà dưới đây:

Loại điều hoà

Đặc điểm

Khoảng giá

Không gian phù hợp

Điều hoà treo tường

  • Dàn lành có nhiều loại phù hợp với nhiều nhu cầu và sở thích của người dùng.
  • Lắp đặt tương đối dễ dàng, giá thành rẻ.
  • Dễ dàng sử dụng, bảo dưỡng sửa chữa.
  • Khả năng gió toả không được rộng và đều, dễ gây ra chênh lệch nhiệt độ trong phòng.
  • Mất thẩm mỹ bởi cục nóng treo ở bên ngoài.

3 triệu - 20 triệu (phổ biến dưới 10 triệu)

  • Phù hợp, tiện lợi với những không gian nhỏ hẹp như các phòng trong hộ gia đình, diện tích phòng dưới 40m2

Điều hoà âm trần

  • Thiết kế vuông âm trần đảm bảo về mặt thẩm mỹ không gian cũng như khả năng tỏa gió đều mạnh và rộng hơn.
  • Tốc độ làm lạnh nhanh, cửa gió thổi 4 hướng, không khí lạnh sẽ được phân bổ đều, dàn trải mọi ngóc ngách trong phòng.
  • Công suất lớn nên làm lạnh nhanh chóng, tuy nhiên cũng tốn điện hơn.
  • Giá thành sẽ cao hơn các dòng sản phẩm treo tường.

7 triệu - 40 triệu (Phổ biến từ 10-20 triệu)

  • Thích hợp với những phòng có diện tích rộng như nhà hàng cơ quan văn phòng công ty, phòng hội họp, sinh hoạt chung… và những không gian cần sự sang trọng, không ảnh hưởng đến thẩm mỹ.
  • Phù hợp với không gian cần sự yên tĩnh do máy có tiếng ồn nhỏ.
  • Không thích hợp cho phòng nhỏ, không gian lắp đặt bé.

Điều hoà cây

  • Có khả năng di chuyển dễ dàng hơn thay vì treo cố định tại một điểm với thiết kế bánh xe giúp thay đổi vị trí của điều hoà cây dễ dàng.
  • Không tốn chi phí lắp đặt có thể sử dụng ngay. Có thể vệ sinh máy dễ dàng.
  • Ngốn lượng điện năng lớn bởi đa phần công suất nhỏ nên phải hoạt động liên tục để làm mát căn phòng.
  • Gió phát tán ko đều, tiếng động cơ lớn.
  • Ảnh hưởng đến thẩm mỹ của căn phòng

Phổ biến từ 3 triệu - 20 triệu

  • Được sử dụng nhiều trong các không gian lớn như quán cafe, nhà hàng, nhà ăn, văn phòng...

Điều hòa Multi

  • Là hệ thống điều hòa tổng giúp kết nối 1 dàn nóng với tối đa 3-5 dàn lạnh.
  • Tiết kiệm không gian lắp đặt tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà, thay vì phải sử dụng nhiều cục nóng thì điều hoà multi chỉ cần sử dụng một.
  • Thoải mái kết hợp nhiều dàn lạnh khác nhau với nhau tùy theo nhu cầu. Phòng khách rộng sang trọng có thể dùng điều hoà âm trần. Phòng ngủ nhỏ có thể dùng điều hoà treo tường.
  • Lắp đặt linh hoạt
  • Chi phí cao

Dàn nóng điều hòa Multi: 18-48 triệu

  • Phù hợp với nhà chung cư, hoặc nhà có ban công hẹp, cần không gian thoáng, sang trọng và tinh tế hơn, nhà có nhiều phòng.

 

Điều hòa treo tường cho không gian phòng nhỏ

Tùy không gian nơi bạn định lắp đặt điều hòa và nhu cầu để lựa chọn loại điều hòa phù hợp và tiện ích nhất nhé.

4. Chọn máy theo nhu cầu tài chính

Không phải ai cũng đủ tài chính để lựa chọn những dòng máy đời mới, đắt tiền nhất. Vậy nên, bạn có thể dựa vào nhu cầu cá nhân để lựa chọn một dòng máy có tính năng cơ bản với giá tiền rẻ hơn. Chỉ nên lựa chọn dòng máy có chức năng làm lạnh hiệu quả là được.

Còn nếu bạn dư dả và có ngân sách lớn hơn để mua điều hoà, có thể lựa chọn những dòng có tích hợp nhiều tính năng hơn. Những mẫu điều hoà hiện đại và nhiều tiện ích, không chỉ đem lại trải nghiệm tốt hơn mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống của bạn.

5. Tìm hiểu về chế độ bảo hành và hậu mãi

Mỗi một thương hiệu sẽ có chế độ bảo và hành hậu mãi khác nhau cho từng dòng sản phẩm. 

Nếu bạn lựa chọn những thương hiệu có chế độ bảo hành lâu dài hơn, bạn có thể hoàn toàn yên tâm trong suốt quá trình sử dụng. Bởi khi máy xuất hiện bất cứ vấn đề hỏng hóc nào, đều sẽ được hãng sửa chữa một cách tốt nhất và không tốn thêm chi phí.

 

Chế độ bảo hành, hậu mãi của sản phẩm là một trong những kinh nghiệm mua điều hòa bạn cần quan tâm

Bên cạnh đó, bạn sẽ được hưởng những ưu đãi và quà tặng hấp dẫn nếu lựa chọn  thương hiệu và sản phẩm có nhiều khuyến mãi, hậu mãi và đồ tặng kèm...

Chiếc điều hoà cũng là thiết bị điện rất quan trọng trong gia đình. Chính vì vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ và nhận tư vấn chi tiết trước khi quyết định mua. Đảm bảo sẽ lựa chọn được sản phẩm hài lòng không chỉ về chất lượng máy mà còn về dịch vụ.

6. Top 8 điều hòa bán chạy nhất hiện nay

6.1. Điều hòa treo tường 1 chiều HSC 09TAX

Điều hoà treo tường HSC 09TAX là loại điều hoà một chiều với công suất 9000BTU dành riêng cho những phòng có diện tích nhỏ dưới 15m2, thông thường là phòng ngủ nhỏ trong gia đình.

Điều hoà được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với thiết kế sang trọng, nhỏ gọn, đem lại sự thẩm mỹ cho căn phòng. Khả năng làm lạnh nhanh, vận hành êm ái, hướng gió góc rộng đem luồng khí mát lưu thông đến mọi ngóc ngách trong nhà. Máy được trang bị lưới lọc bụi Nano cho không khí luôn dễ chịu và tươi mới.

Thông số

Đơn vị tính

SH 09MMC2

Loại máy

 

1 chiều (Lạnh)

Gas (môi chất làm lạnh)

 

R32

Kiểu dáng

 

Treo tường

Công suất nhiệt

W

2640

Pha

 

1

Điện áp

V

220 ÷ 240

Cường độ dòng điện

A

3.75

Công suất điện

W

800

Kích thước máy

mm

Cụm trong nhà: 750 × 285 × 200

Cụm ngoài trời: 660 × 500 × 240

Trọng lượng máy

Kg

Cụm trong nhà: 8.5

Cụm ngoài trời: 24.5

Đường kính ống dẫn chất làm lạnh

 

Ống đẩy: 6.35

Ống hồi: 9.52

Lưu lượng gió trong nhà

m³/h

600

6.2. Điều hòa treo tường 1 chiều 9000btu HSC 09MMC

Điều hoà treo tường HSC 09 MMC là sản phẩm điều hoà 1 chiều của thương hiệu Funiki, có công suất 9000BTU.

 

Điều hoà HSC 09 MMC có chức năng làm lạnh nhanh, đem lại cảm giác mát mẻ dễ chịu ngay lập tức khi bước vào phòng. Máy cũng được trang bị cánh đảo gió với thiết kế linh hoạt, góc mở lớn hơn giúp tăng lưu lượng khí lạnh thổi ra, giúp làm lạnh hiệu quả mà tiết kiệm điện. Đây sẽ là sản phẩm phù hợp để sử dụng cho phòng ngủ gia đình với diện tích dưới 15m2.

Thông số

Đơn vị tính

SH 09MMC2

Loại máy

 

1 chiều (Lạnh)

Gas (môi chất làm lạnh)

 

R32

Kiểu dáng

 

Treo tường

Công suất nhiệt

W

2637

Pha

 

1

Điện áp

V

220 ÷ 240

Cường độ dòng điện

A

3.46

Công suất điện

W

758

Kích thước máy

mm

Cụm trong nhà: 805 × 194 × 285

Cụm ngoài trời: 681 × 285 × 434

Trọng lượng máy

Kg

Cụm trong nhà: 8.1

Cụm ngoài trời: 24

Đường kính ống dẫn chất làm lạnh

 

Ống đẩy: 6.35

Ống hồi: 9.52

Lưu lượng gió trong nhà

m³/h

593

6.3. Điều hòa treo tường 2 chiều 9000btu SH 09MMC2

Là dòng điều hòa treo tường 2 chiều với công suất 9000BTU phù hợp cho những không gian có diện tích nhỏ dưới 15m2 như phòng ngủ. Điều hòa có 2 chiều nóng lạnh dành cho những gia đình có nhu cầu làm mát không gian vào mùa hè đồng thời sưởi ấm căn phòng vào mùa đông giá rét. Máy được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia với kiểu dáng đẹp, sang trọng.

Điều hòa treo tường 2 chiều 9000btu SH 09MMC2 vận hành êm ái, tiết kiệm điện, giúp làm lạnh nhanh và sâu. Có lưới lọc bụi Nano bạc giúp lọc không khí và khử nồm ẩm, cho bạn được tận hưởng không gian với luồng không khí lưu thông dễ chịu, sạch sẽ.

 

Điều hòa treo tường 2 chiều 9000btu SH 09MMC2

Thông số

Đơn vị tính

SH 09MMC2

Loại máy

 

2 chiều (Lạnh/Nóng)

Gas (môi chất làm lạnh)

 

410a

Kiểu dáng

 

Treo tường

Công suất nhiệt

W

Làm lạnh: 2476

Làm nóng: 2482

Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF)

 

3.31

Pha

 

1

Điện áp

V

220 ÷ 240

Cường độ dòng điện

A

Làm lạnh: 3.49

Làm nóng: 3.51

Công suất điện

W

Làm lạnh: 794

Làm nóng: 795

Kích thước máy

mm

Cụm trong nhà: 722 × 187 × 290

Cụm ngoài trời: 720 × 270 × 495

Trọng lượng máy

Kg

Cụm trong nhà: 8,3

Cụm ngoài trời: 27,6

Đường kính ống dẫn chất làm lạnh

 

Ống đẩy: 6.35

Ống hồi: 9.52

Lưu lượng gió trong nhà

m³/h

500

6.3. Điều hòa treo tường Funiki Inverter 9000btu HIC 09MMC 

Điều hòa treo tường Funiki Inverter 9000btu HIC 09MMC sử dụng công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện hiệu quả. Là dòng điều hòa 1 chiều nên phù hợp với những bạn mua điều hòa với chức năng làm lạnh là đủ, thường là gia đình sống ở nơi có khí hậu nóng quanh năm (như miền Nam). Công suất phù hợp cho phòng có diện tích nhỏ dưới 15m2. Máy có kiểu dáng đẹp và sang trọng.

Điều hòa treo tường Funiki Inverter 9000btu HIC 09MMC còn có chức năng cảm biến nhiệt độ thông minh giúp điều hòa hoạt động yên tĩnh và êm ái hơn trong lúc ngủ. Đồng thời, tự động điều chỉnh nhiệt độ sau một khoảng thời gian cố định để phù hợp với thân nhiệt người sử dụng. Máy có bộ lưới lọc tinh chất Nano bạc giúp không gian được thông thoáng, sạch sẽ và khử ẩm mốc. Máy cũng sở hữu chức năng tự chẩn đoán lỗi thông tin giúp báo lỗi nhanh chóng khi máy có vấn đề.

 

Điều hòa treo tường Funiki Inverter 9000btu HIC 09MMC 

Thông số

Đơn vị tính

HIC 09MMC

Loại máy

 

1 chiều (Lạnh)

Gas (môi chất làm lạnh)

 

R32

Kiểu dáng

 

Treo tường

Công suất nhiệt

W

Làm lạnh: 2655

Pha

 

1

Điện áp

V

220 ÷ 240

Cường độ dòng điện

A

Làm lạnh: 3.6

Công suất điện

W

Làm lạnh: 745

Kích thước máy

mm

Cụm trong nhà: 715 × 194 × 285

Cụm ngoài trời: 720 × 270 × 495

Trọng lượng máy

Kg

Cụm trong nhà: 7,4

Cụm ngoài trời: 21,7

Đường kính ống dẫn chất làm lạnh

 

Ống hồi: 6.35

Ống đẩy: 9.52

Lưu lượng gió trong nhà

m³/h

500

6.4. Điều hòa treo tường Funiki Inverter 12000btu HIC 12 MMC

Điều hòa treo tường Funiki Inverter 12000btu HIC 12 MMC là dòng điều hòa một chiều phù hợp cho diện tích không gian từ 15m2 - dưới 20m2. Sử dụng công nghệ Inverter tiết kiệm điện hiệu quả. Với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái, giúp hơi lạnh đồng đều khắp căn phòng. Điều hòa sẽ phù hợp cho không gian nhà ở, với nhu cầu chỉ làm lạnh cho không gian vào mùa hè.

Máy có nút “TURBO” với chức năng làm lạnh nhanh giúp tận hưởng không gian mát mẻ và dễ chịu ngay khi đặt chân đến phòng, đồng thời cũng sử dụng công nghệ lưới lọc bụi tinh chất Nano bạc và chức năng tự chẩn đoán lỗi, giúp không gian luôn dễ chịu sạch sẽ, khử nồm ẩm.

 

Điều hòa treo tường Funiki Inverter 12000btu HIC 12 MMC

Thông số

Đơn vị tính

HIC 12MMC

Loại máy

 

1 chiều (Lạnh)

Gas (môi chất làm lạnh)

 

R32

Kiểu dáng

 

Treo tường

Công suất nhiệt

W

Làm lạnh: 3651

Pha

 

1

Điện áp

V

220 ÷ 240

Cường độ dòng điện

A

Làm lạnh: 5

Công suất điện

W

Làm lạnh: 1122

Kích thước máy

mm

Cụm trong nhà: 805 × 194 × 285

Cụm ngoài trời: 720 × 270 × 495

Trọng lượng máy

Kg

Cụm trong nhà: 8,2

Cụm ngoài trời: 21,5

Đường kính ống dẫn chất làm lạnh

 

Ống hồi: 12.7

Ống đẩy: 6.35

Lưu lượng gió trong nhà

m³/h

559

6.5. Điều hòa treo tường HSC 12TAX

Điều hòa treo tường HSC 12 TAX là dòng điều hòa một chiều lạnh với khả năng làm lạnh nhanh. Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Máy có kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái, phù hợp với không gian nhỏ như nhà ở với diện tích 15m2 - dưới 20m2. Máy sử dụng loại gas R32 thân thiện với môi trường và tiết kiệm điện hàng đầu.

Điều hòa treo tường HSC 12TAX cũng sở hữu chức năng làm lạnh nhanh chỉ với thao tác nhấn nút “TURBO” trên điều khiển từ xa. Cánh đảo gió của điều hòa thiết kế linh hoạt với góc mở lớn, hướng gió góc rộng giúp hơi mát tỏa đều khắp mọi ngóc ngách, giúp tận hưởng cảm giác thoải mái, tiện nghi nhất.

 

Điều hòa treo tường HSC 12TAX

Thông số

Đơn vị tính

HSC 12 TAX

Loại máy

 

1 chiều (Lạnh)

Gas (môi chất làm lạnh)

 

R32

Kiểu dáng

 

Treo tường

Công suất nhiệt

W

Làm lạnh: 3500

Pha

 

1

Điện áp

V

220 ÷ 240

Cường độ dòng điện

A

Làm lạnh: 4.88

Công suất điện

W

Làm lạnh: 1050

Kích thước máy

mm

Cụm trong nhà: 837 × 296 × 205

Cụm ngoài trời: 730 × 545 × 285

Trọng lượng máy

Kg

Cụm trong nhà: 10

Cụm ngoài trời: 26

Đường kính ống dẫn chất làm lạnh

 

Ống hồi: 6.35

Ống đẩy: 12.7

Lưu lượng gió trong nhà

m³/h

600

6.6. Điều hòa treo tường Funiki Inverter 18000btu HIC 18MMC

Điều hòa treo tường Funiki Inverter 18000btu HIC 18 MMC là loại điều hòa 1 chiều sử dụng công nghệ Inverter và Gas R32. Nhờ đó mà điều hoà có khả năng tiết kiệm điện, làm mát nhanh và an toàn, thân thiện với môi trường. Máy có công suất 18.000BTU phù hợp với không gian phòng 20m2 - dưới 30m2. Kiểu dáng nhỏ gọn, sang trọng phù hợp với mọi không gian phòng, vận hành êm và tiết kiệm điện.

Công nghệ lưới lọc phủ tinh chất Nano bạc đem đến cho không gian sống không khí tươi mới, sạch sẽ, loại bỏ các chất bụi có hại trong không khí. Bên cạnh đó, máy có tính năng khử nồm ẩm. Rất thích hợp cho những gia đình có người già, trẻ em, người bị bệnh viêm xoang hay viêm mũi dị ứng… Cần không gian thoáng sạch và ngăn ngừa nguy cơ bệnh.

 

Điều hòa treo tường Funiki Inverter 18000btu HIC 18MMC

Thông số

Đơn vị tính

HIC 18MMC

Loại máy

 

1 chiều (Lạnh)

Gas (môi chất làm lạnh)

 

R32

Kiểu dáng

 

Treo tường

Công suất nhiệt

W

Làm lạnh: 5170

Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa

 

4.65

Pha

 

1

Điện áp

V

220 ÷ 240

Cường độ dòng điện

A

Làm lạnh: 7

Công suất điện

W

Làm lạnh: 1675

Kích thước máy

mm

Cụm trong nhà: 957 × 213 × 302

Cụm ngoài trời: 830 × 333 × 554

Trọng lượng máy

Kg

Cụm trong nhà: 10,8

Cụm ngoài trời: 28,3

Đường kính ống dẫn chất làm lạnh

 

Ống hồi: 12.7

Ống đẩy: 6.35

Lưu lượng gió trong nhà

m³/h

737

6.7. Điều hòa treo tường HSC 24TAX

Điều hòa treo tường HSC 24TAX là loại điều hòa 1 chiều sử dụng gas R32, với khả năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện, thân thiện với môi trường. Máy sở hữu công suất 24.000BTU phù hợp cho diện tích từ 30-40m2, có thể treo ở không gian phòng khách hoặc phòng ngủ lớn. 

Máy được thiết kế với hướng gió góc rộng và khả năng làm lạnh nhanh cực hiệu quả. Giúp khí mát lưu thông trong không gian dễ dàng, tạo nên sự đồng đều nhiệt độ khắp mọi ngóc ngách căn phòng, đem đến sự thoải mái, tiện nghi cho người sử dụng. Máy có độ bền cao, bền bỉ với môi trường. Bạn có thể tận hưởng bầu không khí dễ chịu, mát mẻ và tinh khiết với điều hòa HSC 24TAX, nhờ khả năng lọc không khí rất tốt, loại bỏ các chất ô nhiễm nguy hại ra khỏi không gian sống.

 

Điều hòa treo tường HSC 24TAX

Thông số

Đơn vị tính

HSC 24TAX

Loại máy

 

1 chiều (Lạnh)

Gas (môi chất làm lạnh)

 

R32

Kiểu dáng

 

Treo tường

Công suất nhiệt

W

Làm lạnh: 6300

Pha

 

1

Điện áp

V

220 ÷ 240

Cường độ dòng điện

A

Làm lạnh: 8.2

Công suất điện

W

Làm lạnh: 1830

Kích thước máy

mm

Cụm trong nhà: 900 × 310 × 225

Cụm ngoài trời: 800 × 545 × 315

Trọng lượng máy

Kg

Cụm trong nhà: 14

Cụm ngoài trời: 46.5

Đường kính ống dẫn chất làm lạnh

 

Ống hồi: 6.35

Ống đẩy: 15.88

Lưu lượng gió trong nhà

m³/h

1100

Bạn nhớ bỏ túi ngay những kinh nghiệm mua điều hòa trên đây để có thể dễ dàng mua một chiếc điều hòa phù hợp với không gian và tiện ích nhất nhé. Nếu bạn cần tư vấn thêm về cách chọn lựa điều hoà Funiki, hãy gọi ngay đến số hotline 18001022, để  biết thêm thông tin chi tiết và nhận những ưu đãi hấp dẫn từ điện lạnh Hòa Phát.