Các loại dung tích tủ đông PHỔ BIẾN hiện nay [Update 2021]
Việc lựa chọn các loại dung tích tủ đông phù hợp với nhu cầu sử dụng sẽ giúp bạn tránh được việc tủ quá nhỏ hay quá lớn so với nhu cầu sử dụng, gây lãng phí hoặc phát sinh mua thêm tủ mới… Dưới đây là 30 loại dung tích tủ đông từ nhỏ tới lớn, bạn tham khảo và lưu ý để lựa chọn được dung tích phù hợp nhất nhé
1. Các loại dung tích tủ đông mini (Từ 100L - dưới 200L)
Tủ đông mini là các loại tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh có dung tích nhỏ, thông thường từ 100L đến dưới 200L. Bạn có thể chọn các loại tủ đông mini dạng đứng, tủ đông mini cửa trước, tủ đông mini inverter,...

Tủ đông mini Hòa Phát dung tích 107 lít
Ưu điểm của các dòng tủ đông mini:
- Dung tích nhỏ nên khả năng làm lạnh nhanh
- Thiết kế nhỏ gọn không chiếm nhiều diện tích
- Giá thành rẻ
- Tiêu thụ ít điện năng
Tủ đông mini sẽ là lựa chọn phù hợp cho những gia đình nhỏ ít người, hoặc nhà có trẻ sơ sinh có nhu cầu trữ đông sữa lâu dài...
STT |
Dung tích |
Mã sản phẩm |
Đặc điểm |
Thông số kỹ thuật |
1 |
106L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 100W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 34kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
2 |
107L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 88W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 30kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 88W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 30kg - Dàn lạnh: Đồng |
|||
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 88W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 30kg - Dàn lạnh: Nhôm |
|||
3 |
147L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 120W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 39kg - Dàn lạnh: Hợp kim |
|
4 |
162L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 111W - Khí gas: R600a - Trọng lượng : 37kg - Dàn lạnh: Nhôm |
|
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 111W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 37kg - Dàn lạnh: Đồng |
Xem thêm: Có nên mua tủ đông mini hay không?
2. Các loại dung tích tủ đông cỡ trung (Từ 200L - dưới 600L)
Dưới đây là top 19 loại tủ đông cỡ trung của Hoà Phát, cùng đặc điểm và các thông số kỹ thuật giúp bạn tham khảo chi tiết.
2.1. Các loại tủ đông dung tích 200L - 300L
Được ưa chuộng nhất hiện nay phải kể đến là dòng tủ đông dung tích 200L - 300L cỡ trung. Dòng tủ này đáp ứng tốt cho nhu cầu bảo quản thực phẩm đông lạnh dài ngày của cả gia đình, hộ kinh doanh nhỏ lẻ.

Tủ đông Hòa Phát Inverter 245L
Ưu điểm của tủ đông dung tích 200L - 300L:
- Có dung tích cỡ trung, đáp ứng tốt nhu cầu trữ đông thực phẩm dài ngày
- Nhiều dòng có 2 chế độ Đông/Mát phù hợp bảo quản đa dạng thực phẩm
- Khả năng làm lạnh nhanh
- Một số dòng Inverter tiết kiệm điện đến 30-50%
Với dung tích 200 - 300L, các loại tủ đông này thường được sử dụng cho gia đình 3-5 thành viên. Hoặc sử dụng tại các nhà hàng, bếp ăn, khách sạn nhỏ, sử dụng trong các cửa hàng tạp hóa buôn bán nhỏ.
STT |
Dung tích |
Mã sản phẩm |
Đặc điểm |
Thông số kỹ thuật |
1 |
205L |
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện : 220V/50Hz - Công suất: 50W - Khí gas : R600a - Trọng lượng : 48kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 122W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 48kg - Dàn lạnh: Nhôm |
|||
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Ghi xám |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 122W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 48kg - Dàn lạnh: Đồng |
|||
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 122W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 48kg - Dàn lạnh: Đồng |
|||
2 |
208L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 130W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 52kg - Dàn lạnh: Hợp kim |
|
3 |
245L |
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 122W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 53kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 122W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 53kg - Dàn lạnh: Nhôm |
|||
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 50W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 53kg - Dàn lạnh: Nhôm |
|||
4 |
252L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 80W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 45kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 123W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 45kg - Dàn lạnh: Đồng |
|||
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 123W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 45kg - Dàn lạnh: Nhôm |
|||
5 |
271L |
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 50W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 56kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 122W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 56kg - Dàn lạnh: Nhôm |
|||
- Chế độ: 2 chế độ (Đông/Mát) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 122W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 56kg - Dàn lạnh: Đồng |
|||
6 |
273L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh kính lùa - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 235W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 58kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
7 |
280L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Đứng - Số cánh: 1 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 190W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 54,5kg - Dàn lạnh: Hợp kim |
Xem thêm: 6 lý do nên chọn tủ đông bảo quản thực phẩm thay cho tủ lạnh
2.2. Các loại tủ đông dung tích 300L - 450L
Tủ đông dung tích 300L - 450L khá lớn, có không gian rộng rãi để bảo quản thực phẩm cấp đông chuyên dụng.

Tủ đông Hòa Phát dung tích 352L
Một số ưu điểm của tủ đông dung tích 300 - 450L:
- Dung tích lớn, phù hợp nhu cầu bảo quản nhiều thực phẩm
- Khả năng làm lạnh nhanh
- Một số dòng Inverter tiết kiệm điện tối ưu lên đến 30-50%
Tủ đông dung tích 300 - 450L thông thường chỉ có 1 ngăn đông lạnh chuyên dụng, với không gian bên trong tủ rộng rãi thoải mái cho việc trữ đông một lượng lớn thực phẩm trong thời gian dài. Nên tủ đông dung tích 300 - 450L sẽ phù hợp cho những cửa hàng, nhà ăn, khách sạn, cửa hàng kinh doanh vừa và nhỏ.
STT |
Dung tích |
Mã sản phẩm |
Đặc điểm |
Thông số kỹ thuật |
1 |
352L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện : 220V/50Hz - Công suất: 149W - Khí gas : R600a - Trọng lượng : 53kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 80W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 53kg - Dàn lạnh: Đồng |
|||
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 149W - Khí gas: R600a - Trọng lượng: 53kg - Dàn lạnh: Nhôm |
|||
2 |
355L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh kính lùa - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 276W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 68kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
3 |
434L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 253W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 65kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
4 |
445L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh kính lùa - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 340W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 75kg - Dàn lạnh: Đồng |
2.3. Các loại tủ đông dung tích 450L - 600L
Tủ đông dung tích 450 - 600L là dòng tủ đông cỡ lớn, với ngăn chứa thực phẩm bên trong vô cùng rộng rãi phù hợp nhu cầu bảo quản nhiều thực phẩm.

Tủ đông Funiki cỡ lớn dung tích 588L
Một số ưu điểm của tủ đông dung tích 450 - 600L:
- Dung tích lớn, phù hợp nhu cầu bảo quản nhiều thực phẩm
- Khả năng làm lạnh nhanh
Tủ đông dung tích 450 - 600L loại 1 ngăn đông chuyên dụng với không gian trữ đồ vô cùng rộng rãi. Đáp ứng nhu cầu bảo quản số lượng lớn thực phẩm của các nhà hàng, nhà ăn, cửa hàng kinh doanh, siêu thị...
STT |
Dung tích |
Mã sản phẩm |
Đặc điểm |
Thông số kỹ thuật |
1 |
543L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện : 220V/50Hz - Công suất: 305W - Khí gas : R134a - Trọng lượng : 77kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
2 |
588L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 2 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 355W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 79kg - Dàn lạnh: Đồng |
3. Các loại dung tích tủ đông cỡ lớn (Trên 600L)
Những sản phẩm tủ đông dung tích trên 600L đều là loại cỡ lớn với khả năng bảo quản thực phẩm trong thời gian dài với lượng thực phẩm cực lớn.

Tủ đông Funiki cỡ lớn dung tích 1066L
Ưu điểm của tủ đông dung tích trên 600L:
- Dung tích và công suất rất lớn, phù hợp bảo quản thực phẩm đông lạnh lâu dài với lượng lớn
- Vận hành êm, làm lạnh nhanh
- Làm lạnh sâu, chuyên dụng
Với dung tích lớn như vậy, ít gia đình hay cửa hàng nhỏ sử dụng loại tủ đông này. Thông thường, dòng tủ này được sử dụng ở các siêu thị lớn, nhà hàng, khách sạn lớn, hoặc trong các nhà xưởng sản xuất, bếp ăn công nghiệp, căn tin trong các nhà máy...
STT |
Dung tích |
Mã sản phẩm |
Đặc điểm |
Thông số kỹ thuật |
1 |
742L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 3 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện : 220V/50Hz - Công suất: 355W - Khí gas : R134a - Trọng lượng : 102kg - Dàn lạnh: Đồng |
|
2 |
1066L |
- Chế độ: 1 chế độ (Đông) - Loại tủ: Nằm - Số cánh: 3 cánh mở - Màu sắc: Trắng |
- Nguồn điện: 220V/50Hz - Công suất: 550W - Khí gas: R134a - Trọng lượng: 128kg - Dàn lạnh: Đồng |
Trên đây là các loại dung tích tủ đông từ nhỏ đến lớn, bạn có thể dựa vào nhu cầu sử dụng của bản thân để lựa chọn một loại dung tích phù hợp nhất, giúp tối ưu việc bảo quản và lưu trữ thực phẩm. Tránh chọn loại tủ quá nhỏ không đủ dùng, hay những loại dung tích quá lớn, không sử dụng hết mà lại gây lãng phí điện năng của tủ nhé.
Nếu bạn đang quan tâm tới các sản phẩm tủ đông Hoà Phát và tủ đông Funiki, hãy liên hệ theo thông tin dưới đây để được giải đáp:
Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát
- Hotline: 1800 1022 (miễn phí)
- Địa chỉ: 39 Nguyễn Đình Chiểu, P. Lê Đại Hành, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: https://dienmay.hoaphat.com.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hoaphatfuniki/